79 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành phẫu thuật thẩm mỹ

142
từ vựng tiếng Anh chuyên ngành phẫu thuật thẩm mỹ

Một trong những ngành hot nhất hiện nay phải kể đến lĩnh vực thẩm mỹ và spa. Nhiều địa chỉ được mở ra để phụ vụ nhu cầu của khách hàng đặc biệt là những Spa cao cấp có những khách hàng là người nước ngoài, Vậy nên nhân viên và lễ tân cần phải biết tiếng anh chuyên ngành phẫu thuật thẩm mỹ để có thể giao tiếp với họ.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa và Thẩm Mỹ

  1. Aesthetics: Thẩm mỹ học
  2. Rhinoplasty: Phẫu thuật mũi
  3. Blepharoplasty: Phẫu thuật mí mắt
  4. Liposuction: Hút mỡ
  5. Facelift: Nâng cơ mặt
  6. Augmentation: Nâng ngực
  7. Reduction: Thu nhỏ ngực
  8. Implant: Cấy ghép
  9. Grafting: Cấy ghép mô
  10. Botulinum Toxin: Độc tố
  11. Dermal Fillers: Chất làm đầy da
  12. Mastopexy: Phẫu thuật cắt tủy
  13. Abdominoplasty: Phẫu thuật bụng
  14. Rhytidectomy: Phẫu thuật loại bỏ nếp nhăn
  15. Cannula: Ống hút
  16. Anesthesia: Gây mê
  17. Scarring: Vết sẹo
  18. Sutures: Mũi chỉ
  19. Hematoma: Tụ máu
  20. Seroma: Huyết thanh
  21. Incision: Vết mổ
  22. Preoperative: Kiểm tra trước phẫu thuật
  23. Postoperative: Kiểm tra sau phẫu thuật
  24. Informed Consent: Sự đồng tình thông tin
  25. Healing Process: Quá trình lành
  26. Nerve Damage: Tổn thương dây thần kinh
  27. Complications: Biến chứng
  28. Revision Surgery: Phẫu thuật sửa lại
  29. Tissue Tightening: Thu hẹp mô
  30. Contouring: Định hình
  31. Symmetry: Đối xứng
  32. Reshaping: Định hình lại
  33. Non-surgical Procedures: Thủ tục không phẫu thuật
  34. Laser Resurfacing: Đánh bóng da bằng laser
  35. Injectable Toxins : Chất độc tố có thể tiêm
  36. Recovery Period: Thời gian phục hồi
  37. Preoperative Assessment: Đánh giá trước phẫu thuật
  38. Minimally Invasive: Phẫu thuật ít xâm lấn
  39. Autologous: Tự thể
  40. Allograft: Ghép từ người khác
  41. Liposuction eye puffiness : Hút mỡ bọng mắt
  42. Microdermabrasion: Đánh bóng da nhỏ hạt
  43. Back liposuction : Hút mỡ lưng
  44. Skin Toning : Cải thiện màu da
  45. Tattoo Removal : Xóa xăm
  46. Sterilization: Sự tiệt trùng
  47. Suction Assisted Lipectomy: Hút mỡ bằng ống
  48. Anesthetic Techniques: Kỹ thuật gây mê
  49. Scar Revision: Phẫu thuật sửa lại vết sẹo
  50. Dermatology: Da liễu học
  51. Wrinkle improverment : Xóa nhăn
  52. Điêu khắc mỡ (Liposculpture)
  53. Mesotherapy: Liệu pháp trung trị
  54. Dermabrasion: tẩy da
  55. Tumescent Technique: Kỹ thuật căng da
  56. Chin face V line : độn cằm vline
  57. Complication Management: Quản lý biến chứng
  58. Skin peeling : Lột da chết , tẩy da chết sâu
  59. Stretch Marks : Rạn da
  60. Cartilage Grafting: Ghép sụn
  61. Bioabsorbable Sutures: Sợi chỉ hấp thụ tự nhiên
  62. Scar : Sẹo
  63. Otoplasty: Phẫu thuật tai
  64. Injectable Fillers: chất độn tiêm
  65. Pigmented : Sắc tố
  66. Gynecomastia Surgery: Phẫu thuật loại bỏ ngực nam
  67. Fat Grafting: Cấy mỡ
  68. Pores : lỗ chân lông
  69. Skin Resurfacing: Căng bóng da
  70. Body contouring : Chống chảy xệ body
  71. Vascular Lesions : Thiếu máu
  72. Acne : Mụn
  73. Scar Tissue):Sẹo
  74. Submental Liposuction: Hút mỡ dưới cằm
  75. Lip Lift: Nâng mũi
  76. Soft Tissue Augmentation: Cấy mô mềm
  77. Skin Tightening: Làm săn chắc da
  78. Plastic Surgeon: Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
  79. Board Certification: Chứng nhận hội đồng

Trên đây là 79 từ vựng tiếng anh thông dùng hay được sử dụng nhất trong lĩnh vực Spa và Thẩm Mỹ. Những từ vựng lĩnh vục này khá dễ nhớ nên các bạn hãy học theo phương pháp khoa học chỉ cần học 5 từ mới và ôn lại 5 từ cũ mỗi ngày. Bắt đầu từ việc đoán nghĩa từ trước sau đó mới tra từ điển xem nghĩa của từ và cách phát âm. Một cách dễ hơn là bạn sử dụng công cụ Google Image gõ từ mới ở phần tìm kiếm nó sẽ hiện ra hình ảnh liên quan và bạn sẽ đoan nghĩa từ đó dễ dàng hơn.

5/5 - (1 bình chọn)
Chia sẻ nếu thấy hữu ích
5/5 - (1 bình chọn)