79 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành phẫu thuật thẩm mỹ
Một trong những ngành hot nhất hiện nay phải kể đến lĩnh vực thẩm mỹ và spa. Nhiều địa chỉ được mở ra để phụ vụ nhu cầu của khách hàng đặc biệt là những Spa cao cấp có những khách hàng là người nước ngoài, Vậy nên nhân viên và lễ tân cần phải biết tiếng anh chuyên ngành phẫu thuật thẩm mỹ để có thể giao tiếp với họ.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa và Thẩm Mỹ
- Aesthetics: Thẩm mỹ học
- Rhinoplasty: Phẫu thuật mũi
- Blepharoplasty: Phẫu thuật mí mắt
- Liposuction: Hút mỡ
- Facelift: Nâng cơ mặt
- Augmentation: Nâng ngực
- Reduction: Thu nhỏ ngực
- Implant: Cấy ghép
- Grafting: Cấy ghép mô
- Botulinum Toxin: Độc tố
- Dermal Fillers: Chất làm đầy da
- Mastopexy: Phẫu thuật cắt tủy
- Abdominoplasty: Phẫu thuật bụng
- Rhytidectomy: Phẫu thuật loại bỏ nếp nhăn
- Cannula: Ống hút
- Anesthesia: Gây mê
- Scarring: Vết sẹo
- Sutures: Mũi chỉ
- Hematoma: Tụ máu
- Seroma: Huyết thanh
- Incision: Vết mổ
- Preoperative: Kiểm tra trước phẫu thuật
- Postoperative: Kiểm tra sau phẫu thuật
- Informed Consent: Sự đồng tình thông tin
- Healing Process: Quá trình lành
- Nerve Damage: Tổn thương dây thần kinh
- Complications: Biến chứng
- Revision Surgery: Phẫu thuật sửa lại
- Tissue Tightening: Thu hẹp mô
- Contouring: Định hình
- Symmetry: Đối xứng
- Reshaping: Định hình lại
- Non-surgical Procedures: Thủ tục không phẫu thuật
- Laser Resurfacing: Đánh bóng da bằng laser
- Injectable Toxins : Chất độc tố có thể tiêm
- Recovery Period: Thời gian phục hồi
- Preoperative Assessment: Đánh giá trước phẫu thuật
- Minimally Invasive: Phẫu thuật ít xâm lấn
- Autologous: Tự thể
- Allograft: Ghép từ người khác
- Liposuction eye puffiness : Hút mỡ bọng mắt
- Microdermabrasion: Đánh bóng da nhỏ hạt
- Back liposuction : Hút mỡ lưng
- Skin Toning : Cải thiện màu da
- Tattoo Removal : Xóa xăm
- Sterilization: Sự tiệt trùng
- Suction Assisted Lipectomy: Hút mỡ bằng ống
- Anesthetic Techniques: Kỹ thuật gây mê
- Scar Revision: Phẫu thuật sửa lại vết sẹo
- Dermatology: Da liễu học
- Wrinkle improverment : Xóa nhăn
- Điêu khắc mỡ (Liposculpture)
- Mesotherapy: Liệu pháp trung trị
- Dermabrasion: tẩy da
- Tumescent Technique: Kỹ thuật căng da
- Chin face V line : độn cằm vline
- Complication Management: Quản lý biến chứng
- Skin peeling : Lột da chết , tẩy da chết sâu
- Stretch Marks : Rạn da
- Cartilage Grafting: Ghép sụn
- Bioabsorbable Sutures: Sợi chỉ hấp thụ tự nhiên
- Scar : Sẹo
- Otoplasty: Phẫu thuật tai
- Injectable Fillers: chất độn tiêm
- Pigmented : Sắc tố
- Gynecomastia Surgery: Phẫu thuật loại bỏ ngực nam
- Fat Grafting: Cấy mỡ
- Pores : lỗ chân lông
- Skin Resurfacing: Căng bóng da
- Body contouring : Chống chảy xệ body
- Vascular Lesions : Thiếu máu
- Acne : Mụn
- Scar Tissue):Sẹo
- Submental Liposuction: Hút mỡ dưới cằm
- Lip Lift: Nâng mũi
- Soft Tissue Augmentation: Cấy mô mềm
- Skin Tightening: Làm săn chắc da
- Plastic Surgeon: Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Board Certification: Chứng nhận hội đồng
Trên đây là 79 từ vựng tiếng anh thông dùng hay được sử dụng nhất trong lĩnh vực Spa và Thẩm Mỹ. Những từ vựng lĩnh vục này khá dễ nhớ nên các bạn hãy học theo phương pháp khoa học chỉ cần học 5 từ mới và ôn lại 5 từ cũ mỗi ngày. Bắt đầu từ việc đoán nghĩa từ trước sau đó mới tra từ điển xem nghĩa của từ và cách phát âm. Một cách dễ hơn là bạn sử dụng công cụ Google Image gõ từ mới ở phần tìm kiếm nó sẽ hiện ra hình ảnh liên quan và bạn sẽ đoan nghĩa từ đó dễ dàng hơn.