CBT là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
Chắc hẳn nhiều người cũng từng nghe qua CBT nhưng chẳng mấy ai hiểu được ý nghĩa của nó. Hôm nay, chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc CBT là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào? qua bài viết dưới đây nhé.
CBT là gì?
CBT (liệu pháp nhận thức hành vi) là một hình thức tâm lý trị liệu giúp bệnh nhân hiểu rõ sự ảnh hưởng của suy nghĩ và cảm xúc lên hành vi đó. CBT thường điều trị các bệnh liên quan đến sợ hãi, nghiện, trầm cảm và lo âu.
CBT (Cognitive behavior therapy /ˈkɒɡ.nə.tɪv//bɪˈheɪ.vjɚ//ˈθer.ə.pi/) is a type of psychotherapeutic treatment that helps patients understand the thoughts and feelings that influence behaviors. CBT is commonly used to treat a wide range of disorders including phobias, addictions, depression and anxiety.
For example “cognitive behavior therapy”:
Example 1: Cognitive behavior therapy is to teach patients that while they cannot control every aspect of the world around them, they can take control of how they interpret and deal with things in their environment (CBT dạy cho bệnh nhân rằng tuy họ không thể điều khiển được hết mọi thứ nhưng họ có thể kiểm soát cách mà họ hiểu, tiếp nhận và giải quyết các vấn đề trong cuộc sống)
Example 2: There are a number of specific types of therapeutic approaches that involve CBT that are regularly used by psychologist professionals (Có nhiều các tiếp cận liên quan đến CBT được các chuyên gia tâm lý học áp dụng). Include:
– Rational Emotive Behavior Therapy (REBT): Liệu pháp hành vi cảm xúc hợp lý
– Cognitive Therapy: Liệu pháp nhận thức
– Multimodal Therapy: Liệu pháp đa kiểu mẫu
– Dialectical Behavior Therapy: Liệu pháp hành vi biện chứng
– The Components of Cognitive Behavior Therapy: Các thành tố của CBT
Example 3: Cognitive behavior therapy is often best-suited for clients who are comfortable with introspection (CBT phù hợp nhất với các đối tượng cảm thấy thoải mái với việc tự suy xét bản thân).