Phun xăm thẩm mỹ tiếng anh là gì, Cách đọc chuẩn nhất

171

Phun xăm thẩm mỹ trong tiếng Anh được dịch là “Cosmetic Tattooing” hoặc “Permanent Makeup” có phiên âm cách đọc /kəzˈmɛtɪk tuˈtuɪŋ/ hoặc /ˈpɜːrmənənt ˈmeɪkʌp/

Phun xăm thẩm mỹ là phương pháp làm đẹp bằng cách sử dụng kỹ thuật phun mực vào da để cải thiện tình trạng của mày, môi, mắt và các khu vực khác trên cơ thể.

Dưới đây là một số từ liên quan với ” nghề phun xăm thẩm mỹ” và cách dịch sang tiếng anh

  • Mày (phun mày): Eyebrows (Eyebrow tattooing)
  • Môi (phun môi): Lips (Lip tattooing)
  • Mắt (phun mắt): Eyes (Eyeliner tattooing)
  • Mực phun xăm: Tattoo ink
  • Kỹ thuật phun xăm: Micropigmentation technique
  • Nghệ sĩ phun xăm thẩm mỹ: Cosmetic tattoo artist
  • Phương pháp phun xăm: Tattooing method
  • Đường viền môi: Lip contouring
  • Hình xăm lâu dài: Permanent tattoo
  • Viện làm đẹp: Beauty salon (or Cosmetic Tattoo Studio)

Dưới đây là 10 mẫu câu sử dụng “Cosmetic Tattooing” và “Permanent Makeup” với nghĩa là phun xăm thẩm mỹ và được dịch sang tiếng việt

  • I’m considering Cosmetic Tattooing for my eyebrows to save time on daily makeup => Tôi đang xem xét phương pháp Cosmetic Tattooing cho lông mày để tiết kiệm thời gian trang điểm hàng ngày.
  • She went to a studio specializing in Permanent Makeup to get her lips enhanced => Cô ấy đến một studio chuyên về Permanent Makeup để làm đẹp cho môi của mình.
  • Cosmetic Tattooing is gaining popularity as a long-lasting solution for defining eyebrows => Phun xăm thẩm mỹ đang trở nên phổ biến như một giải pháp lâu dài để định hình lông mày.
  • The Permanent Makeup artist used micropigmentation techniques to create natural-looking eyeliner => Nghệ sĩ phun xăm thẩm mỹ sử dụng kỹ thuật micropigmentation để tạo đường kẻ mắt tự nhiên.
  • She decided on Permanent Makeup for her busy lifestyle, eliminating the need for daily makeup application => Cô ấy quyết định chọn phun xăm thẩm mỹ cho cuộc sống bận rộn, loại bỏ nhu cầu trang điểm hàng ngày.
  • The Cosmetic Tattooing process involves implanting pigment into the skin to enhance facial features => Quy trình phun xăm thẩm mỹ bao gồm cấy màu vào da để làm đẹp cho các đặc điểm trên khuôn mặt.
  • Permanent Makeup is a convenient option for those who want a semi-permanent solution for lip color => Phun xăm r=thẩm mỹ là một lựa chọn thuận tiện cho những người muốn một giải pháp bán lâu dài cho màu môi.
  • She visited a Cosmetic Tattooing studio to enhance the definition of her eyes through eyeliner tattooing => Cô ấy đến một địa chỉ phun xăm thẩm mỹ để làm đẹp cho đường kẻ mắt thông qua phương pháp eyeliner tattooing.
  • Permanent Makeup is a great option for individuals with sparse eyebrows looking for a fuller appearance => Phun xăm thẩm mỹ là một lựa chọn tuyệt vời cho những người có lông mày thưa muốn có vẻ đầy đủ hơn.
  • The artist specializes in Cosmetic Tattooing, offering a range of services from eyebrow to lip enhancements => Nghệ sĩ chuyên về phun xăm thẩm mỹ, cung cấp nhiều dịch vụ từ làm đẹp lông mày đến môi.
5/5 - (1 bình chọn)
Chia sẻ nếu thấy hữu ích
5/5 - (1 bình chọn)