Danh sách các trường đại học ở miền Bắc

367
Danh sách các trường đại học ở miền Bắc

Khu vực miền Bắc là nơi tập trung rất nhiều các trường đại học, học viện nổi tiếng nhất cả nước. Bài viết sau đây, chúng tôi đã tổng hợp được các trường đại học, học viện tại khu vực miền Bắc để bạn dễ dàng tham khảo, chọn ra ngôi trường phù hợp.

STT Mã trường Tên trường
1 VHD Đại học Công nghiệp Việt Hung
2 NVH Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
3 ANH Học viện An ninh nhân dân
4 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền
5 BPH Học viện Biên phòng
6 CSH Học viện Cảnh sát nhân dân
7 HCP Học viện Chính sách và Phát triển
8 HCA Học viện Chính trị Công an nhân dân
9 BVH Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
10 UPDATE.35 Học viện Dân tộc
11 HEH Học viện Hậu cần
12 NQH Học viện Khoa học Quân sự
13 KMA Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc)
14 KQH Học viện Kỹ thuật Quân sự
15 NHH Học viện Ngân hàng
16 NHB Học viện ngân hàng (Phân viện Bắc Ninh)
17 HQT Học viện Ngoại giao
18 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam
19 PKH Học viện Phòng không – Không quân
20 HPN Học viện Phụ nữ Việt Nam
21 HVQ Học viện Quản lý Giáo dục
22 YQH Học viện Quân y
23 HTC Học viện Tài chính
24 HTN Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
25 LCFS Học viện Thiết kế và Thời trang London
26 HTA Học viện Tòa án
27 UPDATE.36 Học viện Tư pháp
28 HYD Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
29 DTQ Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên
30 DTP Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
31 QHQ Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
32 LCH Trường Sĩ quan Chính trị
33 LBH Trường Sĩ quan Pháo binh
34 HGH Trường Sĩ quan Phòng hóa
35 TGH Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp
36 DCH Trường Sĩ quan Đặc công
37 BUV Đại học Anh quốc Việt Nam
38 BKA Đại học Bách khoa Hà Nội
39 DCA Đại học Chu Văn An
40 CMC Đại học CMC
41 QHI Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội
42 GTA Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
43 GTA.TN Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Thái Nguyên)
44 GTA.VP Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc)
45 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
46 DCQ Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
47 DDA Đại học Công nghệ Đông Á
48 DDA Đại học Công nghệ Đông Á (Cơ sở Bắc Ninh)
49 CCM Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
50 DCN Đại học Công nghiệp Hà Nội
51 DDM Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
52 VUI Đại học Công nghiệp Việt Trì
53 LDA Đại học Công Đoàn
54 DTV Đại học Dân lập Lương Thế Vinh
55 DKH Đại học Dược Hà Nội
56 FPT Đại học FPT (Cơ sở Hà Nội)
57 QHS Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội
58 GHA Đại học Giao thông Vận tải
59 HLU Đại học Hạ Long
60 NHF Đại học Hà Nội
61 DKT Đại học Hải Dương
62 THP Đại học Hải Phòng
63 HHA Đại học Hàng hải Việt Nam
64 ETU Đại học Hòa Bình
65 DNB Đại học Hoa Lư
66 THV Đại học Hùng Vương
67 DTZ Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
68 QHT Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội
69 KCN Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
70 QHX Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG HN
71 DKS Đại học Kiểm sát Hà Nội
72 KTA Đại học Kiến trúc Hà Nội
73 UKB Đại học Kinh Bắc
74 DQK Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
75 DVB Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên
76 QHE Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
77 DKK Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
78 DKD Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)
79 KHA Đại học Kinh tế Quốc dân
80 DTE Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – ĐH Thái Nguyên
81 HCB Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân dân
82 DTK Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên
83 DKY Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
84 LNH Đại học Lâm nghiệp
85 DLX Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
86 DLT Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)
87 QHL Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
88 LPH Đại học Luật Hà Nội
89 MDA.HN Đại học Mỏ – Địa chất (Cơ sở Hà Nội)
90 MHN Đại học Mở Hà Nội
91 MTC Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
92 MTH Đại học Mỹ thuật Việt Nam
93 QHF Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
94 DTF Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
95 NTH.HN Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội)
96 NTH Đại học Ngoại thương (Cơ sở Quảng Ninh)
97 NTU Đại học Nguyễn Trãi
98 DNV.HN Đại học Nội vụ Hà Nội
99 DTN Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên
100 DBG Đại học Nông Lâm Bắc Giang
101 DTA Đại học Phenikaa
102 PCH Đại học Phòng cháy chữa cháy
103 DPD Đại học Phương Đông
104 DHP Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
105 UPDATE.40 Đại học Quốc Gia Hà Nội
106 DBH Đại học Quốc tế Bắc Hà
107 RMU Đại học RMIT
108 SKD Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội
109 SDU Đại học Sao Đỏ
110 DTS Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
111 SPH Đại học Sư phạm Hà Nội
112 SP2 Đại học Sư phạm Hà Nội 2
113 SKH Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
114 SKH.HD Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (cơ sở Hải Dương)
115 SKN Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
116 GNT Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
117 TDH Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội
118 DFA Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
119 FBU Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
120 DMT.HN Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
121 TQU Đại học Tân Trào
122 TTB Đại học Tây Bắc
123 DTB Đại học Thái Bình
124 SFL Đại học Thái Nguyên
125 DTL Đại học Thăng Long
126 TDD Đại học Thành Đô
127 DDB Đại học Thành Đông
128 TDB Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
129 HNM Đại học Thủ đô Hà Nội
130 TMA Đại học Thương mại
131 TLA Đại học Thủy Lợi
132 LAH Đại học Trần Quốc Tuấn (Sĩ quan Lục quân 1)
133 DVP Đại học Trưng Vương
134 VHH Đại học Văn hóa Hà Nội
135 XDA Đại học Xây dựng
136 QHY Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội
137 DTY Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên
138 YPB Đại học Y Dược Hải Phòng
139 YTB Đại học Y Dược Thái Bình
140 YHB Đại học Y Hà Nội
141 THU Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
142 YTC Đại học Y tế Công cộng
143 DDN Đại học Đại Nam
144 DDL Đại học Điện lực
145 YDD Đại học Điều dưỡng Nam Định
146 DDD Đại học Đông Đô
Chia sẻ nếu thấy hữu ích