Danh sách các trường đại học ở miền Bắc

242
Danh sách các trường đại học ở miền Bắc

Khu vực miền Bắc là nơi tập trung rất nhiều các trường đại học, học viện nổi tiếng nhất cả nước. Bài viết sau đây, chúng tôi đã tổng hợp được các trường đại học, học viện tại khu vực miền Bắc để bạn dễ dàng tham khảo, chọn ra ngôi trường phù hợp.

STTMã trườngTên trường
1VHDĐại học Công nghiệp Việt Hung
2NVHHọc viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
3ANHHọc viện An ninh nhân dân
4HBTHọc viện Báo chí và Tuyên truyền
5BPHHọc viện Biên phòng
6CSHHọc viện Cảnh sát nhân dân
7HCPHọc viện Chính sách và Phát triển
8HCAHọc viện Chính trị Công an nhân dân
9BVHHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
10UPDATE.35Học viện Dân tộc
11HEHHọc viện Hậu cần
12NQHHọc viện Khoa học Quân sự
13KMAHọc viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc)
14KQHHọc viện Kỹ thuật Quân sự
15NHHHọc viện Ngân hàng
16NHBHọc viện ngân hàng (Phân viện Bắc Ninh)
17HQTHọc viện Ngoại giao
18HVNHọc viện Nông nghiệp Việt Nam
19PKHHọc viện Phòng không – Không quân
20HPNHọc viện Phụ nữ Việt Nam
21HVQHọc viện Quản lý Giáo dục
22YQHHọc viện Quân y
23HTCHọc viện Tài chính
24HTNHọc viện Thanh thiếu niên Việt Nam
25LCFSHọc viện Thiết kế và Thời trang London
26HTAHọc viện Tòa án
27UPDATE.36Học viện Tư pháp
28HYDHọc viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
29DTQKhoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên
30DTPPhân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
31QHQTrường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
32LCHTrường Sĩ quan Chính trị
33LBHTrường Sĩ quan Pháo binh
34HGHTrường Sĩ quan Phòng hóa
35TGHTrường Sĩ quan Tăng thiết giáp
36DCHTrường Sĩ quan Đặc công
37BUVĐại học Anh quốc Việt Nam
38BKAĐại học Bách khoa Hà Nội
39DCAĐại học Chu Văn An
40CMCĐại học CMC
41QHIĐại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội
42GTAĐại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
43GTA.TNĐại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Thái Nguyên)
44GTA.VPĐại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc)
45DTCĐại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
46DCQĐại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
47DDAĐại học Công nghệ Đông Á
48DDAĐại học Công nghệ Đông Á (Cơ sở Bắc Ninh)
49CCMĐại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
50DCNĐại học Công nghiệp Hà Nội
51DDMĐại học Công nghiệp Quảng Ninh
52VUIĐại học Công nghiệp Việt Trì
53LDAĐại học Công Đoàn
54DTVĐại học Dân lập Lương Thế Vinh
55DKHĐại học Dược Hà Nội
56FPTĐại học FPT (Cơ sở Hà Nội)
57QHSĐại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội
58GHAĐại học Giao thông Vận tải
59HLUĐại học Hạ Long
60NHFĐại học Hà Nội
61DKTĐại học Hải Dương
62THPĐại học Hải Phòng
63HHAĐại học Hàng hải Việt Nam
64ETUĐại học Hòa Bình
65DNBĐại học Hoa Lư
66THVĐại học Hùng Vương
67DTZĐại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
68QHTĐại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội
69KCNĐại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
70QHXĐại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG HN
71DKSĐại học Kiểm sát Hà Nội
72KTAĐại học Kiến trúc Hà Nội
73UKBĐại học Kinh Bắc
74DQKĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
75DVBĐại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên
76QHEĐại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
77DKKĐại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
78DKDĐại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)
79KHAĐại học Kinh tế Quốc dân
80DTEĐại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – ĐH Thái Nguyên
81HCBĐại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân dân
82DTKĐại học Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên
83DKYĐại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
84LNHĐại học Lâm nghiệp
85DLXĐại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
86DLTĐại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)
87QHLĐại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội
88LPHĐại học Luật Hà Nội
89MDA.HNĐại học Mỏ – Địa chất (Cơ sở Hà Nội)
90MHNĐại học Mở Hà Nội
91MTCĐại học Mỹ thuật Công nghiệp
92MTHĐại học Mỹ thuật Việt Nam
93QHFĐại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
94DTFĐại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
95NTH.HNĐại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội)
96NTHĐại học Ngoại thương (Cơ sở Quảng Ninh)
97NTUĐại học Nguyễn Trãi
98DNV.HNĐại học Nội vụ Hà Nội
99DTNĐại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên
100DBGĐại học Nông Lâm Bắc Giang
101DTAĐại học Phenikaa
102PCHĐại học Phòng cháy chữa cháy
103DPDĐại học Phương Đông
104DHPĐại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
105UPDATE.40Đại học Quốc Gia Hà Nội
106DBHĐại học Quốc tế Bắc Hà
107RMUĐại học RMIT
108SKDĐại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội
109SDUĐại học Sao Đỏ
110DTSĐại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
111SPHĐại học Sư phạm Hà Nội
112SP2Đại học Sư phạm Hà Nội 2
113SKHĐại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
114SKH.HDĐại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (cơ sở Hải Dương)
115SKNĐại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
116GNTĐại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
117TDHĐại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội
118DFAĐại học Tài chính – Quản trị kinh doanh
119FBUĐại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
120DMT.HNĐại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
121TQUĐại học Tân Trào
122TTBĐại học Tây Bắc
123DTBĐại học Thái Bình
124SFLĐại học Thái Nguyên
125DTLĐại học Thăng Long
126TDDĐại học Thành Đô
127DDBĐại học Thành Đông
128TDBĐại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
129HNMĐại học Thủ đô Hà Nội
130TMAĐại học Thương mại
131TLAĐại học Thủy Lợi
132LAHĐại học Trần Quốc Tuấn (Sĩ quan Lục quân 1)
133DVPĐại học Trưng Vương
134VHHĐại học Văn hóa Hà Nội
135XDAĐại học Xây dựng
136QHYĐại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội
137DTYĐại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên
138YPBĐại học Y Dược Hải Phòng
139YTBĐại học Y Dược Thái Bình
140YHBĐại học Y Hà Nội
141THUĐại học Y khoa Tokyo Việt Nam
142YTCĐại học Y tế Công cộng
143DDNĐại học Đại Nam
144DDLĐại học Điện lực
145YDDĐại học Điều dưỡng Nam Định
146DDDĐại học Đông Đô
Rate this post
Chia sẻ nếu thấy hữu ích
Rate this post